SITRANS FM MAG 3100 P
Liên hệ
SITRANS FM MAG 3100 P là đồng hồ đo lưu lượng điện từ, được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu thông dụng nhất trong ngành hóa chất và công nghiệp chế biến.
Danh mục: Sensor, Thiết bị đo lưu lượng
Thẻ: Công nghiệp bột giấy và giấy, Công nghiệp chế biến, Công nghiệp hóa chất, Đồng hồ đo lưu lượng điện từ, Xử lý nước thải
Thương hiệu: Siemens
Đặc điểm nổi bật
-
Kích thước từ DN 15 đến DN 300 (½” đến 12″)
-
Nằm trong chương trình giao hàng nhanh Quick Ship Program (xem thời gian giao hàng trong tài liệu PIA LCP)
-
Là loại đồng hồ đo lưu lượng được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngành công nghiệp hóa chất và chế biến với lớp lót PTFE/PFA và điện cực Hastelloy
-
Khả năng kháng hóa chất vượt trội
-
Đầy đủ các chứng nhận toàn cầu cho môi trường nguy hiểm:
-
ATEX, FM, CSA, IECEx
-
Phiên bản phòng nổ Ex cấp nguồn 24 V và 115/230 V dạng tích hợp hoặc tách rời
-
Tín hiệu ngõ ra analog dạng an toàn nội tại (intrinsically safe ia)
-
-
Tính năng tự chẩn đoán toàn diện, cảnh báo lỗi và ghi nhật ký lỗi chi tiết
-
Kết cấu hàn toàn phần, chắc chắn, phù hợp với những ứng dụng và môi trường khắc nghiệt nhất
-
Dễ dàng lắp đặt và vận hành nhờ công nghệ SENSORPROM tự động cập nhật các cài đặt
-
Tuân thủ các khuyến nghị NAMUR NE 21, NE 32, NE 43, NE 53 và NE 70
Lĩnh vực áp dụng
Các ứng dụng chính của cảm biến đo lưu lượng điện từ SITRANS FM MAG 3100 P phổ biến trong những ngành công nghiệp:
-
Công nghiệp hóa chất
-
Công nghiệp chế biến
-
Công nghiệp bột giấy và giấy
-
Xử lý nước thải công nghiệp
Cấu hình kỹ thuật
-
Lắp đặt linh hoạt theo kiểu tích hợp hoặc tách rời
-
Dễ dàng thay đổi bộ chuyển đổi tín hiệu ngay tại hiện trường theo dạng “plug & play”
-
Cảm biến nhiệt độ cao cho các ứng dụng với nhiệt độ lên tới 150 °C (302 °F)
-
Đáp ứng các tiêu chuẩn chỉ thị EEC: PED, chỉ thị áp suất 2014/68/EU với các mặt bích theo EN 1092-1
-
Chiều dài cấu tạo phù hợp theo ISO 20456
-
Có thể nâng cấp cảm biến tiêu chuẩn tại nhà máy hoặc ngay tại hiện trường lên cấp bảo vệ IP68/NEMA 6P
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý đo lưu lượng dựa trên định luật cảm ứng điện từ Faraday, trong đó cảm biến chuyển đổi lưu lượng dòng chảy thành một điện áp tỷ lệ thuận với vận tốc dòng chảy.
Danh mục | Thông tin |
Phiên bản | MAG 3100 P |
Đặc tính sản phẩm | Dành cho ngành hóa chất và công nghiệp xử lý (được bao gồm trong Quick Ship Program) |
Kích thước danh định | – PTFE: DN 15 … 300 (½” … 12″) – PFA: DN 15 … 150 (½” … 6″) |
Nguyên lý đo | Cảm ứng điện từ |
Tần số kích từ (Nguồn cấp; 50 Hz/60 Hz) | – DN 15 … 65 (½”… 2½”): 12,5 Hz/15 Hz – DN 80 … 300 (3″… 12″): 6,25 Hz/7,5 Hz – DN 200 … 300 (8″… 12″): 3,125 Hz/3,75 Hz |
Kết nối cơ khí | |
Mặt bích | – EN 1092-1, mặt bích raised face (1) – DN 15 … 50 (½”… 2″): PN 40 (580 psi) – DN 65 … 300 (2½”… 12″): PN 16 (232 psi) – DN 200 … 300 (8″… 12″): PN 10 (145 psi) – ANSI B16.5 (BS 1560), mặt bích raised face – DN ½”…12″: Class 150 hoặc 240 (290 psi) |
Điều kiện vận hành | |
Nhiệt độ môi trường | (Điều kiện cũng phụ thuộc vào đặc tính lớp lót) |
• Cảm biến tiêu chuẩn | -40 … +100 °C (–40 … +212 °F) |
• Cảm biến Ex | –20 … +60 °C (–4 … +140 °F) |
• Phiên bản compact với bộ chuyển đổi | |
– MAG 5000/6000 | –20 … +60 °C (–4 … +140 °F) |
– MAG 6000 I3) | –20 … +60 °C (–4 … +140 °F) |
– MAG 6000 I Ex3) | –20 … +60 °C (–4 … +140 °F) |
Áp suất vận hành | |
• PTFE | DN 15 … 300 (½”… 12″): 0,3 … 40 bar (4 … 580 psi) |
• PFA | DN 15 … 150 (½”… 6″): Chân không 0,02 … 50 bar (0,29 … 725 psi) |
Cấp bảo vệ vỏ | IP67 theo EN 60529/NEMA 6P, chịu được áp lực nước 10 mH₂O trong 30 phút Tùy chọn: IP68 theo EN 60529/NEMA 6P, chịu ngâm liên tục ở 10 mH₂O |
Tổn thất áp suất ở 3 m/s | Tương đương ống thẳng |
Áp suất kiểm tra | 1,5 × PN (nếu áp dụng) |
Tải trọng cơ học (Rung động) | – 18 … 100 Hz ngẫu nhiên theo các hướng x, y, z trong 2 giờ theo tiêu chuẩn EN 60068-2-6 – Cảm biến: 3,17 g RMS – Cảm biến với bộ chuyển đổi MAG 5000/6000 gắn compact: 3,17 g RMS – Cảm biến với bộ chuyển đổi MAG 6000 I Ex gắn compact: 1,49 g RMS |
Nhiệt độ môi chất | – PTFE: -20 … +150 °C (-4 … +302 °F) – PFA: -20 … +150 °C (-4 … +302 °F) |
EMC | 2014/30/EU |
Vật liệu | |
Vật liệu mặt bích và vỏ | Thép carbon ASTM A105 với lớp bảo vệ chống ăn mòn hoặc thép không gỉ ASTM A182 loại F316/F316L |
Vật liệu ống đo | Thép không gỉ AISI 304/1.4301 |
Vật liệu điện cực | – PTFE: Hastelloy C276/2.4819, Tantalum – PFA: Hastelloy C22/2.4602 |
Vật liệu điện cực nối đất | Tùy chọn bằng Hastelloy C22/2.4602 |
Hộp đấu nối (phiên bản remote) | – Tiêu chuẩn: Polyamide gia cường sợi thủy tinh – Tùy chọn: Thép không gỉ AISI 316L/1.4436 – Cảm biến Ex: Thép không gỉ AISI 316L/1.4436 |
Đầu nối cáp | |
Lắp đặt từ xa | 2 × M20 hoặc 2 × ½” NPT |
Lắp đặt compact | – MAG 5000/MAG 6000: 4 × M20 hoặc 4 × ½” NPT – MAG 6000 I Ex: 2 × M25 hoặc 2 × ½” NPT |
Chứng nhận và phê duyệt | |
Hiệu chuẩn | Điểm không, 2 × 25 % và 2 × 90 % |
Khu vực nguy hiểm | |
• Cảm biến Ex dạng compact hoặc remote với MAG 6000 I Ex | • ATEX, FM, CSA, IECEx, EAC, NEPSI – Zone 1 Ex d e ia IIC T6 Gb • ATEX, FM, CSA, IECEx – Zone 21 Ex tD A21 IP67 |
• Cảm biến tiêu chuẩn không có/có MAG 5000/6000/6000 I | • FM: – XP IS Class I Div.1 Nhóm A, B, C, D2) – DIP Class II-III Div.1 Nhóm E, F, G2) • KCS: Zone 1 Ex d e ia IIC T6 |
• FM – NI Class I Div.2 Nhóm A, B, C, D – NI Class I Zone 2 Nhóm IIC |
|
Thiết bị áp suất | PED theo tiêu chuẩn: Tất cả mặt bích EN1092-1 – 2014/68/EU |
Khác | – CPA (Trung Quốc) – CRN (Canada) – EAC (Kazakhstan) |
Ghi chú:
- (1) DN ≤ 600 Kiểu 01 (SORF); DN > 600 Kiểu 11 (WNRF).
- (2) Chỉ áp dụng cho phiên bản compact.
- (3) Với thiết bị HART, nhiệt độ môi trường tối đa 50 °C (122 °F)
Sản phẩm tương tự
Electromagnetic
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Differential pressure flow measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Controllers
Liên hệ
Electromagnetic
Liên hệ