SITRANS FMT020
Liên hệ
SITRANS FMT020 là thế hệ bộ chuyển đổi tín hiệu lưu lượng điện từ mới kế nhiệm dòng thiết bị MAG 5000 và MAG 6000
Danh mục: Electromagnetic, Thiết bị đo lưu lượng, Transmitter
Thẻ: Bộ chuyển đổi tín hiệu, Đồng hồ đo lưu lượng điện từ, màn hình hiển thị
Thương hiệu: Siemens
SITRANS FMT020 là thế hệ bộ chuyển đổi tín hiệu lưu lượng điện từ mới kế nhiệm dòng thiết bị MAG 5000 và MAG 6000. Thiết bị vẫn giữ nguyên những điểm nổi bật của dòng này như:
-
Thiết kế lắp đặt linh hoạt (có thể lắp tích hợp hoặc tách rời với cùng loại vỏ)
-
Cấu trúc mô-đun, dễ dàng thay thế bộ chuyển đổi, mô-đun truyền thông mở rộng và bộ nhớ SENSORPROM
-
Khởi động nhanh, đo tức thì và lưu trữ dữ liệu nhanh chóng
Ngoài ra, FMT020 còn được nâng cấp nhiều tính năng đáng chú ý như:
-
Đo đồng thời lưu lượng thể tích, vận tốc dòng chảy và độ dẫn điện
-
Chẩn đoán nâng cao như phát hiện đường ống rỗng (empty pipe monitoring) và tự kiểm tra thiết bị (self-check)
-
Các kênh đầu vào/ra đa chức năng phục vụ điều khiển quá trình
-
Giao diện vận hành thống nhất với nhiều công cụ hỗ trợ
Tính năng nổi bật:
-
Độ chính xác cao đến ±0,2% lưu lượng
-
3 bộ đếm tổng lưu lượng: chiều thuận, chiều ngược và lưu lượng ròng
-
Giao diện đa ngôn ngữ, vận hành theo menu hướng dẫn
-
Hỗ trợ truyền thông: HART, PROFINET, EtherNet/IP, MODBUS RTU
-
Tự xác minh thiết bị qua phần mềm SIMATIC PDM và Webserver
-
Cấu hình tại chỗ qua màn hình hoặc từ xa qua Fieldbus/Webserver
-
Hỗ trợ các hệ thống: SIMATIC PDM, AMS Device Manager, AMS Trex, DTM/FDT
Đặc điểm nổi bật
-
Tương thích ngược với các cảm biến đo lưu lượng cũ (MAG 5100W) trong vòng 15 năm trở lại
-
Khởi động nhanh mà không cần hiệu chỉnh điểm không (zero-point)
-
Hỗ trợ nhiều chức năng kiểm tra thiết bị, chẩn đoán lỗi và xác minh nội bộ
-
Tương thích với thiết bị Verificator, giúp xác minh độc lập hiệu suất của cảm biến, bộ chuyển đổi và cả dây dẫn – không làm gián đoạn quá trình
-
Màn hình HMI dễ sử dụng với 4 nút điều khiển, cấu hình qua menu và hỗ trợ hướng dẫn bằng “wizard”
-
Đầu ra đa chức năng phục vụ điều khiển: analog, digital (xung, tần số, trạng thái), relay
-
Hỗ trợ thẻ nhớ SD: lưu trữ dữ liệu, sao lưu cấu hình và cập nhật firmware
-
Tích hợp dễ dàng với các hệ thống quản lý thiết bị hiện trường
Lĩnh vực áp dụng
SITRANS FMT020 được thiết kế để đạt hiệu suất cao, dễ lắp đặt, vận hành nhanh và giảm thiểu bảo trì. Thiết bị phù hợp với hầu hết các ứng dụng phổ thông nhưng cũng là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chuyên biệt, nơi yêu cầu cao về chức năng và khả năng chẩn đoán.
FMT020 có thể kết hợp với cảm biến lưu lượng điện từ SITRANS FMS500.
SITRANS FMS500
Là cảm biến lưu lượng điện từ chuyên dụng cho các ứng dụng nước và nước thải. Thiết kế dạng hình côn giúp tăng độ chính xác khi đo ở lưu lượng thấp, rất phù hợp để phát hiện rò rỉ. Có khả năng lắp đặt trực tiếp dưới đất hoặc trong điều kiện ngập nước liên tục. Thiết bị đạt chứng nhận sử dụng cho nước uống.
-
Độ chính xác: ±0,4% lưu lượng (tùy chọn: ±0,2%)
-
Dải kích thước: DN 15 đến DN 1200 (½” đến 48”)
Đo lường | • Lưu lượng thể tích • Vận tốc dòng chảy • Độ dẫn điện |
Chế độ hoạt động | |
Nguyên lý đo | Cảm ứng điện từ với trường không đổi dạng xung |
Phát hiện ống rỗng | Phát hiện ống rỗng (cần cáp điện cực đặc biệt cho lắp đặt remote) |
Tần số kích từ | Phụ thuộc vào kích thước cảm biến (tham khảo “Thông số kỹ thuật” cho cảm biến SITRANS FM) |
Trở kháng đầu vào điện cực | > 1 × 10¹⁴ Ω |
Ngõ ra dòng điện (active/passive) | |
Dải tín hiệu | 0 … 20 mA hoặc 4 … 20 mA (tuân thủ NAMUR NE 43, 3.8 đến 20.5 mA) |
Tải | < 470 Ω |
Độ phân giải | < 1 μA |
Độ chính xác | ±20 μA |
Hệ số nhiệt độ | < 50 ppm/K |
Hằng số thời gian | 0,1 … 100 s, điều chỉnh được |
Ngõ ra kỹ thuật số (active/passive) | |
Tần số | 0 … 10 kHz, chu kỳ làm việc 50% (một chiều hoặc hai chiều) |
Xung | Thời gian xung từ 40 μs đến 5 s |
Định mức | |
• Chế độ hoạt động active | 24 VDC, 30 mA, 1 kΩ ≤ Ri ≤ 10 kΩ, bảo vệ ngắn mạch (nguồn từ bộ phát) |
• Chế độ hoạt động passive | 3 … 30 VDC, tối đa 110 mA, 200 Ω ≤ Ri ≤ 10 kΩ (nguồn từ thiết bị kết nối) |
Hằng số thời gian | 0,1 … 100 s, điều chỉnh được |
Ngõ ra relay (passive) | |
Loại | Relay SPDT Form C, tiếp điểm đổi mạch tiềm năng tự do |
Định mức | 2 A tại 42 V AC, 1 A tại 24 V DC |
Độ bền | Tối thiểu 50.000 lần đóng ngắt trên mỗi relay |
Cách ly điện | Tất cả các ngõ vào và ngõ ra đều cách ly điện áp 500 V |
Điều kiện vận hành | |
Môi trường lắp đặt | Trong nhà/ngoài trời (độ cao đến 2000 m) |
Hạng mục quá áp lắp đặt | II |
Cấp độ ô nhiễm | 2 |
Nhiệt độ môi trường | |
• Bộ phát | –40 … +65 °C (–40 … +149 °F) (độ ẩm tối đa 98% RH) |
• Màn hình hiển thị | –20 … +60 °C (–4 … +140 °F) |
Nhiệt độ lưu trữ | |
• Bộ phát | –40 … +80 °C (–58 … +158 °F) (độ ẩm tối đa 98% RH) |
• Màn hình hiển thị | –40 … +80 °C (–40 … +176 °F) |
Thiết kế | |
Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
Cấp bảo vệ | IP66/67, NEMA 4X/6 |
Tải trọng cơ học (rung động) | |
• Phiên bản compact |
|
• Phiên bản remote |
|
Hiệu suất EMC | IEC/EN 61326-1, EN 55011 (Class A) |
Hiển thị và điều khiển | |
Màn hình LCD | 60 × 40 mm (2.36 × 1.57 inch), độ phân giải 240 × 160 pixels |
Điều hướng menu | 4 phím cảm ứng điện dung |
Thời gian cập nhật | Dưới 1 giây |
Bộ đếm tổng | 3 × bộ đếm 14 chữ số cho lưu lượng thuận, lưu lượng thuần hoặc lưu lượng nghịch |
Thẻ nhớ | Giao diện thẻ Micro-SD tích hợp, hỗ trợ thẻ nhớ dung lượng đến 32 GB |
Nguồn cấp | |
Phiên bản AC | 100 … 240 V AC, 50/60 Hz, 25 VA |
Phiên bản DC | 24 V DC ±20%, 12 W |
Tiêu thụ điện năng | |
• Phiên bản AC | 6.24 W |
• Phiên bản DC | 6.45 W |
Giao tiếp truyền thông | |
Webserver | Giao diện web-based cho lập trình cục bộ qua trình duyệt web (chỉ với PROFINET, EtherNet/IP) |
Fieldbus | • HART 7 • PROFINET • EtherNet/IP • MODBUS RTU |
Cấu hình từ xa | • EDD qua SIMATIC PDM • SITRANS DTM qua PACTware • EDS-AOP file |
Chứng nhận và phê duyệt | |
Mục đích chung | CE (LVD, EMC, RoHS), UKCA |
Khác | UL, CSA được chứng nhận theo tiêu chuẩn IEC 61010-1Tuyên bố sản phẩm môi trường (EPD)EAC (Kazakhstan) |
Sản phẩm tương tự
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Electromagnetic
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Sensor
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Differential pressure flow measurement
Liên hệ
Electromagnetic
Liên hệ