SITRANS LCS100
Liên hệ
SITRANS LCS100 là thiết bị báo mức điểm cho chất lỏng, bùn, chất rắn và bọt, với thiết kế nhỏ gọn, tùy chọn que hoặc dây. Phù hợp cho báo tràn, điều khiển bơm và lắp đặt trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Tổng quan
SITRANS LCS100 là thiết bị báo mức điểm, đo chất lỏng, bùn, chất rắn, bọt và lớp giao diện giữa hai chất. Cảm biến phù hợp để lắp đặt trong không gian hạn chế, hỗ trợ kết nối bằng nhựa hoặc thép không gỉ. Thiết bị có tùy chọn dạng que cứng hoặc dây mềm tùy theo ứng dụng thực tế.
Thiết bị được dùng để báo tràn, báo mức cao, thấp, điều khiển theo nhu cầu và bảo vệ bơm.
Đặc điểm nổi bật
-
Thiết kế đúc kín hoàn toàn, chống rung và chống sốc, phù hợp với môi trường có khuấy trộn hoặc rung động mạnh
-
Hiệu chuẩn sẵn từ nhà máy, sẵn sàng sử dụng ngay mà không cần tinh chỉnh
-
Công nghệ che chắn chủ động (Active Shield) và khả năng hiệu chỉnh bù tích tụ vật liệu
-
Tùy chọn giao tiếp IO-Link và kiểm tra thiết bị từ xa
-
Có phiên bản vỏ bằng nhựa kỹ thuật hoặc thép không gỉ, kết nối M12 tiện lợi
Ứng dụng tiêu biểu
-
Đo mức chất lỏng, bùn, bọt
-
Phát hiện mức của bột, hạt, vật liệu rời
-
Thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và môi trường nguy hiểm
-
Tương thích với ống, bồn, silo, trong các hệ thống đo kiểm hoặc điều khiển tự động
Thiết kế và cấu hình
-
Chiều dài que dò linh hoạt, bắt đầu từ 92 mm (3.6 inch), dễ dàng điều chỉnh cho từng ứng dụng cụ thể
-
Đầu dò làm từ PPS (Polyphenylene sulfide) hoặc tùy chọn PVDF/PEEK – chịu hóa chất tốt
-
Nhiệt độ hoạt động từ -40 đến +125 °C (-40 đến +257 °F)
-
Có thể lắp thêm vỏ bảo vệ SensGuard để chống mài mòn, va đập và lực cắt trong môi trường khắc nghiệt
-
Tùy chọn kết nối và vỏ ngoài bằng thép không gỉ hoặc nhựa polyester
Hạng mục | Thông số |
Nguyên lý hoạt động | Đo mức bằng nguyên lý dịch tần nghịch (dựa trên điện dung) |
Ngõ vào | — |
Đại lượng đo | Thay đổi điện dung (đơn vị picoFarad – pF) |
Ngõ ra | — |
Tín hiệu ngõ ra | Ngõ ra bán dẫn |
Kiểu ngõ ra | Cách ly điện (galvanic isolation) |
Bảo vệ phân cực ngược | Có (loại hai cực – bipolar) |
Điện áp chuyển mạch tối đa | 30 V DC / 30 V đỉnh AC |
Dòng tải tối đa | 82 mA |
Độ sụt áp | < 1 V (điển hình tại 50 mA) |
Độ trễ (ON và/hoặc OFF) | Lập trình được: 0 … 100 giây |
Chế độ an toàn (fail-safe) | Tùy chọn: mức tối thiểu hoặc tối đa |
Kiểu đầu nối | Khối đấu dây tháo rời |
Điều kiện vận hành định mức1) | — |
Vị trí lắp đặt | Trong nhà / ngoài trời |
Điều kiện môi trường xung quanh | — |
Nhiệt độ môi trường | -40 … +85 °C (–40 … +185 °F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 … +85 °C (–40 … +185 °F) |
Cấp độ lắp đặt | II |
Cấp độ ô nhiễm | 4 |
Điều kiện môi chất đo | — |
Môi chất tương thích | Chất lỏng, rắn rời, bùn lỏng, và mặt phân cách |
Hằng số điện môi tối thiểu (εr) | ≥ 1.5 |
Nhiệt độ quá trình | — |
Không có bộ cách nhiệt2) | -40 … +85 °C (–40 … +185 °F)2) |
Có bộ cách nhiệt | -40 … +125 °C (–40 … +257 °F) |
Áp suất quá trình (tùy theo kiểu đầu dò) | — |
Kiểu thanh (rod) | -1 … +25 bar (–14.6 … +365 psi) g (danh định) |
Kiểu cáp3) | -1 … +10 bar (–14.6 … +150 psi) g (danh định) |
Kiểu khớp trượt | -1 … +10 bar (–14.6 … +150 psi) g (danh định) |
Thiết kế | — |
Vỏ ngoài | Nhôm phủ epoxy có gioăng làm kín |
Cách nhiệt tùy chọn | Inox 316L |
Đấu nối điện | Khối đấu dây tháo rời, tối đa 2.5 mm² |
Cấp bảo vệ | IP65 / Loại 4NEMA 4 (tùy chọn IP68) |
Lỗ chờ cáp | 2 × M20 × 1.5 (tùy chọn: 2 × ½″ NPT, mặc định bịt 1 lỗ) |
Tương thích EMC | Tuân thủ quy định EMC của CE (nếu áp dụng); cần lắp đặt đúng hướng dẫn sử dụng |
Nguồn cấp | — |
Điện áp bus (chuẩn) | 12 … 30 V DC |
Điện áp bus (vùng an toàn nội tại) | 12 … 24 V DC |
Dòng tiêu thụ | 12.5 mA |
Chứng nhận và phê duyệt | — |
Mục đích chung | CSA, FM, CE, RCM |
Chống bụi gây cháy | ATEX II 1 D T100 °C |
Vỏ chống cháy (dùng đầu dò IS) | ATEX II 1/2 G Ex d[ia] IIC T6 … T4 ATEX II 1 D T100 °C |
Chống nổ (dùng đầu dò IS) | CSA/FM Class I, Div. 1, Nhóm A, B, C, D CSA/FM Class II, Div. 1, Nhóm E, F, G CSA/FM Class III T4 |
An toàn nội tại (IS) | ATEX II 1 G Ex ia IIC T6 … T4 ATEX II 1 D IP6X T100 °C CSA/FM Class I, Div. 1, Nhóm A, B, C, D CSA/FM Class II, Div. 1, Nhóm E, F, G CSA/FM Class III T4 |
Không phát tia (non-incendive) | CSA/FM Class I, Div. 2, Nhóm A, B, C, D CSA/FM Class II, Div. 2, Nhóm F, G |
Không phát tia (non-sparking) | ATEX II 3 G Ex nA IIC T6 … T4 ATEX II 3 D IP6X T100 °C UKEX II 3 G Ex nA IIC T6 … T4 UKEX II 3 D IP6X T100 °C |
Dùng trong hàng hải | Lloyd’s Register (ENV1, ENV2, ENV5) |
Khác | Chứng nhận Trung Quốc (Pattern Approval) |
Giao tiếp truyền thông | PROFIBUS PA (IEC 61158 CP3/CP3.2) Bus Profile: IEC 61158-2 MBP (IS) Device Profile: PROFIBUS PA cho thiết bị điều khiển quy trình Version 3.0, Class B, thiết bị FISCO |
Sản phẩm tương tự
Point Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Capacitance switches
Liên hệ
Point Level Measurement
Liên hệ
Point Level Measurement
Liên hệ
Point Level Measurement
Liên hệ
Point Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ