SITRANS LVL200
Liên hệ
SITRANS LVL200 là công tắc báo mức dạng rung tiêu chuẩn, dùng để phát hiện mức chất lỏng và bùn lỏng. Thiết bị được chứng nhận an toàn chức năng SIL 2 theo tiêu chuẩn IEC 61508 / IEC 61511.
Danh mục: Point Level Measurement, Thiết bị đo mức, Vibrating switches
Thương hiệu: Siemens
Đặc điểm nổi bật
-
Ứng dụng công nghệ cảm biến rung đã được kiểm chứng, độ chính xác và độ tin cậy cao trong chất lỏng
-
Chiều dài que rung chỉ 40 mm (1.57 inch), phù hợp lắp đặt trong ống nhỏ, bồn hẹp hoặc không gian giới hạn
-
Giám sát lỗi liên tục: phát hiện ăn mòn mạnh, mất rung, đứt dây điều khiển piezo
-
Đạt chứng nhận SIL 2, sử dụng trong các hệ thống yêu cầu an toàn chức năng cao
-
Tùy chọn đầu nối quy trình vệ sinh (hygienic) cho ngành thực phẩm và dược phẩm
-
Phù hợp với tiêu chuẩn API 2350 cho lưu trữ chất lỏng nguy hiểm
-
Tùy chọn bộ điều hòa tín hiệu từ xa, hỗ trợ kiểm tra thiết bị định kỳ mà không cần tháo rời
Ứng dụng tiêu biểu
-
Đo và giám sát mức chất lỏng hoặc bùn
-
Báo tràn, báo mức cao/thấp, chống chạy khô
-
Hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt: tạo bọt, nhiễu động, có bong bóng khí, tích tụ chất bám hoặc rung động bên ngoài
-
Ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ an toàn cao, ví dụ trong hóa chất, dầu khí, thực phẩm
Nguyên lý hoạt động
Que rung được kích hoạt bằng cơ cấu áp điện (piezoelectric) để dao động ở tần số cộng hưởng khoảng 1.200 Hz. Khi tiếp xúc với môi chất, tần số dao động thay đổi. Sự thay đổi này được bộ dao động tích hợp phát hiện và chuyển thành lệnh chuyển mạch đầu ra. Bộ điện tử xử lý tín hiệu và điều khiển trực tiếp các thiết bị được kết nối.
Hạng mục | Thông số |
Nguyên lý hoạt động | Công tắc mức kiểu dao động |
Ngõ vào | |
Đại lượng đo | Mức cao và thấp (theo chế độ hoạt động) |
Ngõ ra | |
Tùy chọn ngõ ra | • Rơle (DPDT), 2 tiếp điểm SPDT trôi • Công tắc điện tử không tiếp xúc • Ngõ ra Namur 2 dây • Transistor (NPN/PNP) 10 … 55 V DC• 8/16 mA |
Độ chính xác đo | |
Độ lặp lại | 0.1 mm (0.004 inch) |
Độ trẻ | Xấp xỉ 2 mm (0.08 inch) khi lắp đặt thẳng đứng |
Thời gian trễ | • Chuẩn, mở rộng: xấp xỉ 500 ms (bật/tắt)• Nhiệt độ cao: xấp xỉ 1 giây (có thể điều chỉnh tại nhà máy) |
Tần số | • Chuẩn, mở rộng: xấp xỉ 1.200 Hz• Nhiệt độ cao: 1.400 Hz |
Điều kiện vận hành định mức | |
Vị trí lắp đặt | Trong nhà / ngoài trời |
Nhiệt độ môi trường | -40 … +70 °C (-40 … +158 °F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 … +80 °C (-40 … +176 °F) |
Cấp độ lắp đặt | III |
Mức ô nhiễm | 2 |
Điều kiện môi chất | |
Nhiệt độ (LVL200S Chuẩn) | -50 … +150 °C (-58 … +302 °F) |
Nhiệt độ (LVL200S Nhiệt độ cao) | -50 … +250 °C (-58 … +482 °F) |
Nhiệt độ (LVL200E) | -50 … +150 °C (-58 … +302 °F) |
Nhiệt độ (LVL200E Nhiệt độ cao) | -50 … +250 °C (-58 … +482 °F) |
Nhiệt độ (LVL200H Nhiệt độ cao) | -196 … +450 °C (-321 … +842 °F) |
Áp suất bền chứa (Chuẩn) | -1 … 64 bar g (-14.5 … 928 psi g) |
Áp suất bền chứa (Nhiệt độ cao) | -1 … 160 bar / 100 … 16.000 kPa (-14.5 … 2.320 psi g) |
Tỷ trọng môi chất | • 0.7 … 2.5 g/cm³ (0.025 … 0.09 lb/in³) • 0.5 … 2.5 g/cm³ (0.018 … 0.09 lb/in³) (khi chuyển chế độ) • Tùy chọn từ 0.47 cm³ (0.017 lb/in³) |
Thiết kế | |
Vỏ thiết bị | • Nhôm đúc AlSi10Mg, sụn tỉnh điện• Inox đánh bóng điện và đúc 316L• Nhựa PBT (Polyester) |
Dao động | Inox 316L (1.4404 hoặc 1.4435), Alloy C22 |
Ống nối dài | Ø 21.3 mm (0.839 inch), 316L hoặc Alloy C22 |
Kết nối ren quá trình | • Chuẩn: Inox 316L (1.4404 hoặc 1.4435)• Nhiệt độ cao: Inconel 718 |
Kết nối bằng bếlang | Inox 316L, hoặc 316L phủ ECTFE, PFA, hợp kim C22 |
Gioăng làm kín | Klingersil C-4400 |
Ren trụ (ISO 228 T1) | G 3/4″ A, G 1″ A |
Ren côn | 3/4″ NPT, 1″ NPT, 1 1/2″ NPT |
Bếlang | DIN từ DN 25, ASME từ 1″ |
Phụ kiện đầu nối vệ sinh | Tri-clamp, Tuchenhagen Varivent, DN 40 PN 40… |
Cấp độ bảo vệ | Type 4X / NEMA 4X / IP66 / IP67 |
Cổng vào dây | • 1 x M20 x 1.5• 1 x ½” NPT• 1 x M12 x 1 (mỗi loại kèm theo núp bịtk) |
Khối lượng | • Thiết bị: ~0.8 … 4 kg (0.18 … 8.82 lb)• Ống dài: ~920 g/m (10 oz/ft) |
Nguồn cấp | |
Rơle DPDT | 20 … 253 V AC, 50/60 Hz20 … 72 V DC |
Điện tử không tiếp xúc | 20 … 253 V AC, 50/60 Hz20 … 253 V DC |
Namur 2 dây | IEC 60947-5-6, ~8.2 VDòng ngắn mạch ~8.2 mA |
8/16 mA | 8 mA (trống), 16 mA (đã ngập), <1.8 mA (lỗi) |
NPN/PNP 10 … 55 V DC | Ngõ ra transistor, <400 mA, <55 V DC, <10 µA chặn |
Công suất tiêu thụ | • Chuẩn: 1 … 8 VA (AC), ~1.3 W (DC) • Nhiệt độ cao: 3 VA (AC), 1 W (DC) • Dòng tải: Tối thiểu 10 mA, Tối đa 400 mA (tới 60 °C), Tối đa 4 A (tới 40 ms) |
Chứng nhận và phê duyệt | |
Tiêu chuẩn tuân thủ | CE, CSA, WHG, VLAREM II, FDA, 3A, EHEDG, FM, ATEX, IECEx, BR-Ex |
An toàn chức năng | SIL2 theo IEC 61508 |
Ghi chú | Danh sách đầy đủ trong phần cấu hình |
Sản phẩm tương tự
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Thiết bị đo mức
Liên hệ
Capacitance switches
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ