SITRANS P200
Liên hệ
SITRANS P200 là bộ truyền áp suất dùng để đo áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối của chất lỏng, khí và hơi nước. Thiết bị sử dụng cảm biến gốm sứ và vỏ thép không gỉ.
Danh mục: Single-range transmitters, Thiết bị đo áp suất
Thẻ: Bồn chứa hóa chất, Công nghiệp năng lượng
Thương hiệu: Siemens
Đặc điểm nổi bật
-
Đo chính xác cao
-
Vỏ thép không gỉ chắc chắn, chống ăn mòn
-
Chịu quá áp tốt
-
Sử dụng cho cả môi chất ăn mòn và không ăn mòn
-
Phù hợp đo áp suất của chất lỏng, khí và hơi
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ tích hợp vào hệ thống hiện hữu
Ứng dụng tiêu biểu
-
Cơ khí chế tạo máy
-
Đóng tàu
-
Ngành điện
-
Công nghiệp hóa chất
-
Hệ thống cấp nước
Cấu hình thiết bị
Không có chống cháy nổ
-
Cảm biến áp suất kiểu điện trở áp điện (piezoresistive) với màng chắn
-
Vỏ bằng thép không gỉ
-
Tùy chọn kết nối điện:
-
Phích cắm theo chuẩn EN 175301-803-A (IP65)
-
Đầu nối M12 (IP67)
-
Cáp điện (IP67)
-
Cáp kết nối nhanh Quickon (IP67)
-
-
Tín hiệu đầu ra: 4–20 mA hoặc 0–10 V
Có chống cháy nổ
-
Cấu tạo tương tự, nhưng kết nối điện giới hạn trong:
-
EN 175301-803-A (IP65)
-
M12 (IP67)
-
-
Tín hiệu đầu ra: 4–20 mA
Nguyên lý hoạt động
Cảm biến gốm bên trong sử dụng cầu điện trở màng dày (thick-film resistance bridge) để tiếp nhận áp suất qua màng gốm. Tín hiệu điện áp từ cảm biến được khuếch đại và chuyển thành dòng điện 4–20 mA hoặc điện áp 0–10 V DC.
Dòng điện hoặc điện áp đầu ra tỷ lệ tuyến tính với giá trị áp suất đầu vào, giúp dễ dàng tích hợp với các hệ thống điều khiển và giám sát tiêu chuẩn trong công nghiệp.
Danh mục | Chi tiết |
Phạm vi ứng dụng | Đo áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối của chất lỏng, khí và hơi |
Nguyên lý hoạt động | |
Cấu trúc đo | Tế bào đo cảm biến áp điện trở (màng gốm) |
Đại lượng đo | Áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối |
Ngõ vào | |
Dải đo – Áp suất tương đối | – Đơn vị hệ mét: 1 … 60 bar (15 … 870 psi) – Hệ đo US: 15 … 1000 psi |
Dải đo – Áp suất tuyệt đối | – Đơn vị hệ mét: 0,6 … 16 bar a (10 … 232 psi a) – Hệ đo US: 10 … 300 psi a |
Ngõ ra | |
Tín hiệu dòng điện | 4 … 20 mA |
Tải trở | (UB – 10 V) / 0,02 A |
Điện áp cấp UB (dòng điện) | 7 … 33 V DC (10 … 30 V DC với phiên bản chống cháy nổ Ex) |
Tín hiệu điện áp | 0 … 10 V DC |
Tải trở | ≥ 10 kΩ |
Điện áp cấp UB (điện áp) | 12 … 33 V DC |
Dòng tiêu thụ | < 7 mA tại 10 kΩ |
Tín hiệu radiometric | 10 … 90% |
Tải trở | ≥ 10 kΩ |
Điện áp cấp UB | 5 V DC ± 10% |
Dòng tiêu thụ | < 7 mA tại 10 Ω |
Đường cong đặc tính | Tuyến tính tăng dần |
Độ chính xác đo | |
Độ lệch đo tại giới hạn (bao gồm độ lặp và trễ) | – Thông thường: ±0,25% dải đo – Tối đa: ±0,5% dải đo |
Thời gian đáp ứng T₉₉ | < 5 ms |
Ổn định dài hạn | 0,25% dải đo / năm |
Ảnh hưởng nhiệt độ môi trường | 0,25% / 10 K của dải đo |
Ảnh hưởng nguồn cấp | 0,005% / V |
Điều kiện vận hành | |
Nhiệt độ quy trình (theo loại gioăng) | – FPM (chuẩn): –15 … +125 °C (5 … 257 °F) – Neoprene: –35 … +100 °C (–31 … +212 °F) – Perbunan: –20 … +100 °C (–4 … +212 °F) – EPDM: –40 … +125 °C (–40 … +257 °F), dùng cho nước uống |
Nhiệt độ môi trường | –25 … +85 °C (–13 … +185 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | –50 … +100 °C (–58 … +212 °F) |
Cấp bảo vệ (IEC 60529) | – IP65 với đầu nối EN 175301-803-A – IP67 với đầu nối M12 – IP67 với cáp hoặc đầu nối vặn nhanh |
Khả năng chống nhiễu điện từ (EMC) | – Theo IEC 61326-1/-2/-3 – Theo NAMUR NE21 (với thiết bị ATEX, sai số đo tối đa ≤ 1%) |
Thiết kế cơ khí | |
Khối lượng | Xấp xỉ 0,090 kg (0,198 lb) |
Kết nối quy trình | Xem bản vẽ kích thước |
Kết nối điện | |
Loại đầu nối | – Đầu nối EN 175301-803-A với cổng M16x1.5 hoặc ½”-14 NPT hoặc Pg 11 – Đầu nối M12 – Cáp 2 hoặc 3 lõi (tiết diện 0,5 mm²), Ø ≈ 5,4 mm – Đầu nối nhanh Quickon |
Vật liệu | |
Phần tiếp xúc môi chất | – Tế bào đo: Al₂O₃ – 96% – Kết nối quy trình: Thép không gỉ 1.4404 (SST 316L) – Gioăng: FPM (chuẩn), Neoprene, Perbunan, EPDM |
Phần không tiếp xúc | – Vỏ ngoài: Thép không gỉ 1.4404 (SST 316L) – Vỏ đầu nối: Nhựa – Cáp: PVC |
Chứng nhận và phê duyệt | |
Chỉ thị thiết bị áp suất PED 2014/68/EU | Dùng cho chất khí nhóm 1 và chất lỏng nhóm 1; tuân thủ điều khoản 4, khoản 3 (thực hành kỹ thuật tốt) |
Chứng nhận hàng hải | – Lloyd’s Register (LR): 12/20010 – Germanischer Lloyd (GL): GL19740 11 HH00 – ABS: ABS_11_HG 789392_PDA – Bureau Veritas (BV): BV 2710070A BV – DNV: A 12553 |
Phê duyệt nước uống (ACS) | ACS 15 ACC NY 360 |
EAC | № TC RU С-DE.ГБ05.В.00732 |
UL (Mỹ và Canada) | – UL 20110217 – E34453 – IEC UL DK 21845 |
Chống cháy nổ | |
Chống cháy nổ kiểu “i” (chỉ dùng với ngõ ra dòng điện) | – Ex II 1/2 G Ex ia IIC T4 Ga/Gb – Ex II 1/2 D Ex ia IIIC T125 °C Da/Db |
Chứng chỉ kiểm định ATEX | SEV 10 ATEX 0146 |
Giá trị nội tại | Ui = DC 30 V; Ii = 100 mA; Pi ≤ 0.75 W Li = 0 nH; Ci = 0 nF |
Sản phẩm tương tự
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Single-range transmitters
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Thiết bị đo lưu lượng
Liên hệ
Continuous Level Measurement
Liên hệ
Thiết bị đo mức
Liên hệ
Single-range transmitters
Liên hệ
Single-range transmitters
Liên hệ