SITRANS P210
Liên hệ
SITRANS P210 là bộ truyền áp suất dùng để đo áp suất tương đối của chất lỏng, khí và hơi nước. Dải đo từ 100 đến 600 mbar (1.45 đến 8.7 psi). Vỏ và cảm biến làm từ thép không gỉ.
Danh mục: Single-range transmitters, Thiết bị đo áp suất
Thương hiệu: Siemens
Đặc điểm nổi bật
-
Cảm biến làm bằng thép không gỉ, có độ bền cao và kháng hóa chất tốt
-
Đo chính xác áp suất thấp, lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ nhạy cao
-
Vỏ thiết bị chắc chắn, chịu được quá áp và va đập cơ học
-
Sử dụng được với cả môi chất ăn mòn và không ăn mòn
-
Phù hợp cho việc đo áp suất của chất lỏng, khí và hơi
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt trong không gian hạn chế
Ứng dụng tiêu biểu
-
Cơ khí chế tạo máy
-
Đóng tàu
-
Ngành năng lượng
-
Công nghiệp hóa chất
-
Hệ thống cấp nước và xử lý nước
Cấu hình thiết bị
Không có chống cháy nổ
-
Cảm biến áp suất điện trở áp điện (piezoresistive) có màng chắn bằng thép không gỉ chứa đầy dầu silicone
-
Tùy chọn kết nối điện:
-
Phích cắm theo chuẩn EN 175301-803-A (IP65)
-
Đầu nối M12 (IP67)
-
Cáp liền (IP67)
-
Kết nối nhanh Quickon (IP67)
-
-
Tín hiệu đầu ra: 4–20 mA hoặc 0–10 V
Có chống cháy nổ
-
Giữ nguyên cấu trúc cảm biến và vỏ, nhưng chỉ hỗ trợ kết nối:
-
EN 175301-803-A (IP65)
-
M12 (IP67)
-
-
Tín hiệu đầu ra: 4–20 mA
Nguyên lý hoạt động
Áp suất làm việc tác động lên màng thép không gỉ của cảm biến, truyền lực đến cầu điện trở màng mỏng (thin-film resistance bridge) bên trong. Tín hiệu điện áp đầu ra được khuếch đại và chuyển đổi thành dòng điện 4–20 mA hoặc điện áp 0–10 V DC.
Dòng hoặc áp đầu ra tỷ lệ tuyến tính với áp suất đầu vào, giúp thiết bị dễ dàng tích hợp với hệ thống giám sát và điều khiển công nghiệp.
Danh mục | Chi tiết |
Phạm vi ứng dụng | Đo áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối của chất lỏng, khí và hơi |
Nguyên lý hoạt động | |
Cấu trúc đo | Tế bào đo cảm biến áp điện trở (màng gốm) |
Đại lượng đo | Áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối |
Ngõ vào | |
Dải đo – Áp suất tương đối | 100 … 600 mbar (1.45 … 8.7 psi) |
Ngõ ra | |
Tín hiệu dòng điện | 4 … 20 mA |
Tải trở | (UB – 10 V) / 0,02 A |
Điện áp cấp UB (dòng điện) | 7 … 33 V DC (10 … 30 V DC với phiên bản chống cháy nổ Ex) |
Tín hiệu điện áp | 0 … 10 V DC |
Tải trở | ≥ 10 kΩ |
Điện áp cấp UB (điện áp) | 12 … 33 V DC |
Dòng tiêu thụ | < 7 mA tại 10 kΩ |
Tín hiệu radiometric | 10 … 90% |
Tải trở | ≥ 10 kΩ |
Điện áp cấp UB | 5 V DC ± 10% |
Dòng tiêu thụ | < 7 mA tại 10 Ω |
Đường cong đặc tính | Tuyến tính tăng dần |
Độ chính xác đo | |
Độ lệch đo tại giới hạn (bao gồm độ lặp và trễ) | – Thông thường: ±0,25% dải đo – Tối đa: ±0,5% dải đo |
Thời gian đáp ứng T₉₉ | < 5 ms |
Ổn định dài hạn | 0,25% dải đo / năm |
Ảnh hưởng nhiệt độ môi trường | 0,25% / 10 K của dải đo
0.5%/10 K của dải đo đối với dải đo 100 … 400 mbar (40 … 240 inH2O) |
Ảnh hưởng nguồn cấp | 0,005% / V |
Vị trí lắp đặt | Chiều thẳng đứng, hướng lên |
Điều kiện vận hành | |
Nhiệt độ quy trình (theo loại gioăng) | – FPM (chuẩn): –15 … +125 °C (5 … 257 °F) – Neoprene: –35 … +100 °C (–31 … +212 °F) – Perbunan: –20 … +100 °C (–4 … +212 °F) – EPDM: –40 … +125 °C (–40 … +257 °F), dùng cho nước uống |
Nhiệt độ môi trường | –25 … +85 °C (–13 … +185 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | –50 … +100 °C (–58 … +212 °F) |
Cấp bảo vệ (IEC 60529) | – IP65 với đầu nối EN 175301-803-A – IP67 với đầu nối M12 – IP67 với cáp hoặc đầu nối vặn nhanh |
Khả năng chống nhiễu điện từ (EMC) | – Theo IEC 61326-1/-2/-3 – Theo NAMUR NE21 (với thiết bị ATEX, sai số đo tối đa ≤ 1%) |
Thiết kế cơ khí | |
Khối lượng | Xấp xỉ 0,090 kg (0,198 lb) |
Kết nối quy trình | Xem bản vẽ kích thước |
Kết nối điện | |
Loại đầu nối | – Đầu nối EN 175301-803-A với cổng M16x1.5 hoặc ½”-14 NPT hoặc Pg 11 – Đầu nối M12 – Cáp 2 hoặc 3 lõi (tiết diện 0,5 mm²), Ø ≈ 5,4 mm – Đầu nối nhanh Quickon |
Vật liệu | |
Phần tiếp xúc môi chất | – Tế bào đo: Thép không gỉ 1.4435 – Kết nối quy trình: Thép không gỉ 1.4404 (SST 316L) – Gioăng: FPM (chuẩn), Neoprene, Perbunan, EPDM |
Phần không tiếp xúc | – Vỏ ngoài: Thép không gỉ 1.4404 (SST 316L) – Vỏ đầu nối: Nhựa – Cáp: PVC |
Chứng nhận và phê duyệt | |
Chỉ thị thiết bị áp suất PED 2014/68/EU | Đối với khí và chất lỏng thuộc nhóm lưu chất 1; đáp ứng các yêu cầu theo Điều 4, Khoản 3 (thực hành kỹ thuật hợp lý) |
Chứng nhận hàng hải | – Lloyd’s Register (LR)1): 12/20010 – Germanischer Lloyd (GL)1): GL19740 11 HH00 – ABS1): ABS_11_HG 789392_PDA – Bureau Veritas (BV)1): BV 2710070A BV – DNV1): A 12553 |
Phê duyệt nước uống (ACS)1) | ACS 15 ACC NY 360 |
EAC1) | № TC RU С-DE.ГБ05.В.00732 |
UL (Mỹ và Canada)1) | – UL 20110217 – E34453 – IEC UL DK 21845 |
Chống cháy nổ | |
Chống cháy nổ kiểu “i” (chỉ dùng với ngõ ra dòng điện) | – Ex II 1/2 G Ex ia IIC T4 Ga/Gb – Ex II 1/2 D Ex ia IIIC T125 °C Da/Db |
Chứng chỉ kiểm định ATEX | SEV 10 ATEX 0146 |
Giá trị nội tại | Ui = DC 30 V; Ii = 100 mA; Pi ≤ 0.75 W Li = 0 nH; Ci = 0 nF |
1) Đối với các biến thể có tín hiệu đầu ra 0 … 5 V, phiên bản với đầu ra dạng radiometric sẽ sớm được cung cấp
Sản phẩm tương tự
Single-range transmitters
Liên hệ
Single-range transmitters
Liên hệ
Single-range transmitters
Liên hệ